KHÓA HỌC DỰ BỊ ĐẠI HỌC GAC
CHƯƠNG TRÌNH GAC LÀ GÌ?
TẠI SAO NÊN HỌC DỰ BỊ ĐẠI HỌC VỚI GAC?
TẠI SAO NÊN HỌC DỰ BỊ GAC TẠI SMEAG-PHILIPPINES?
GAC SME giúp sinh viên sớm thích nghi với môi trường toàn cầu như là một trung tâm giảng dạy quốc tế với sinh viên đến từ nhiều quốc gia trên thế giới: Hàn Quốc, Nhật Bản, Trung Quốc, Đài Loan, và Việt Nam,..
YÊU CẦU TUYỂN SINH
IELTS 4.5 (Trường hợp chưa có IELTS sẽ làm bài thi kiểm tra đầu vào). Nếu chưa đạt được yêu cầu đầu vào học viên sẽ phải hoàn thành khoá học ESL (English as Second Languages) trước khi chính thức bắt đầu chương trình GAC.
Chương trình GAC bao gồm Levels I―III và một lộ trình rút ngắn trong vòng 10 tháng dành cho những học viên đáp ứng các yêu cầu tuyển sinh.
GAC modules bao gồm Academic English (Tiếng Anh Học Thuật), Mathematics (Toán), Computing (Máy tính), Study Skills (Kỹ năng học tập), Business (Kinh doanh), Science (Khoa học) và Social Science (Khoa học xã hội) được hỗ trợ bởi một khoá học bài bản các kỹ năng học tập để thành công ở bậc đại học.Các môn học tự chọn giúp học viên lựa chọn giữa IELTS và TOEFL, học viên cũng có thể chọn thêm học phần Toán trong khi học Level III.
Các môn học tự chọn: học viên có thể lựa chọn giữa IELTS và TOEFL, bên cạnh đó, học viên cũng có thể chọn thêm học phần Toán trong khi học Level III.
Luyện thi ACT®. Đây là khoá học bổ trợ cho chương trình học cốt lõi của GAC để học viên có thêm chứng chỉ khi nộp hồ sơ ứng tuyển đại học
KHÓA HỌC VÀ CÁC CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
Chương trình foundation | ACT Academic ESL, IELTS/TOEFL | 705 giờ | |
LEVEL I |
|
|
|
GAC 001 | Academic English 1 | Kỹ năng nghe và nói | 60 giờ |
GAC 002 | Academic English 1 | Kỹ năng đọc và viết | 60 giờ |
GAC 003 |
| Kỹ năng học tập độc lập | 60 giờ |
GAC 004 | Toán học 1 | Fundamental | 60 giờ |
GAC 005 | Công nghệ thông tin 1 | Giới thiệu về công nghệ thông tin cho nghiên cưu học thuật | 60 giờ |
GAC 006 | Kinh tế, khoa học và xã hội học | kỹ năng giao tiếp | 60 giờ |
LEVEL II |
|
|
|
GAC 007 | Academic English 2 | kỹ năng nghe và nói | 60 giờ |
GAC 008 | Academic English 2 | Kỹ năng đọc và viết | 60 giờ |
Học sinh chọn 4 môn trong các môn sau | |||
GAC 010 | Toán học 2 | xác xuật thống kê và tài chính | 60 giờ |
GAC 011 | Công nghệ thông tin 2 | Quản lý dữ liệu | 60 giờ |
GAC 012 | Kinh tế 2 | Kinh tế học | 60 giờ |
GAC 013 | Khoa học 2 | Nghiên lý khoa học | 60 giờ |
GAC 027 | Xã hội học 2 | Nhận biết tính cách và sự tương tác trong xã hội | 60 giờ |
LEVEL III |
|
|
|
GAC 014 | Academic English 3 | Kỹ năng nghe và nói | 60 giờ |
GAC 015 | Academic English 3 | kỹ năng đọc và viết | 60 giờ |
Học sinh chọn 4 môn trong các môn sau | |||
GAC 016 | Toán học 3 | Tính toán và ứng dụng tiên tiến | 60 giờ |
GAC 017 | Công nghệ thông tin 3 | Truyền thông kỹ thuật số | 60 giờ |
GAC 022 | Kinh tế 3 | kinh tế quốc tế | 60 giờ |
GAC 023 | Khoa học 3 | khoa học phổ thông | 60 giờ |
GAC 028 | Xã hội học 3 | kỹ năng nghiên cứu và vấn đề toàn cầu | 60 giờ |
Nội dung khóa học thay đổi để phù hợp với khóa học ACT ETS hoặc chính sách GAC SMEAG |
|
DANH SÁCH CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC CHUYỂN TIẾP
CHI PHÍ HỌC TẬP VÀ CÁC CHI PHÍ KHÁC (USD)
Mọi thắc mắc xin liên hệ về số
< 0934-188-597 hoặc Viber/ Zalo/ Skype: 0934-188-597 - 090.139.8822
Emai: tuvanduhoc@glolink.edu.vn>
GLOLINK - LIÊN KẾT TOÀN CẦU, SAN SẺ ƯỚC MƠ